Từ điển Thiều Chửu
妾 - thiếp
① Nàng hầu, vợ lẽ. ||② Tiếng con gái tự xưng nhún mình. Như thiếp bản nho gia nữ 妾本儒家女 thiếp tôi vốn là con gái nhà học trò.

Từ điển Trần Văn Chánh
妾 - thiếp
(cũ) ① Vợ lẽ, nàng hầu; ② Thiếp, em (tiếng người đàn bà tự xưng có ý nhún mình): 君知妾有夫 Chàng hay em có chồng rồi (Trương Tịch: Tiết phụ ngâm).


㜸妾 - nghiệt thiếp || 孼妾 - nghiệt thiếp || 寵妾 - sủng thiếp || 蠶妾 - tàm thiếp || 妻妾 - thê thiếp || 妾名 - thiếp danh || 妾服 - thiếp phục || 婢妾 - tì thiếp || 賤妾 - tiện thiếp || 小妾 - tiểu thiếp || 園妾 - viên thiếp ||